Hồ sơ kiến trúc gồm có - Phối cảnh 3D - Các bản vẽ mặt bằng bố trí đầy đủ các vật dụng - Bản vẽ xin phép xây dựng
Hồ sơ kiến trúc gồm: - Phối cảnh 3D - Các bản vẽ mặt bằng bố trí vật dụng - Bản vẽ xin phép xây dựng Hồ sơ kết cấu gồm: - Bản vẽ thiết kế mặt bằng móng - đà kiểng - cột - đà dằn - Các bản vẽ chi tiết cấu kiện công trình
Hồ sơ kiến trúc gồm: - Phối cảnh 3D - Các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt - Các bản vẽ chi tiết kiến trúc, vệ sinh, bếp, cửa - Các bản vẽ trích đoạn chi tiết mặt đứng, mặt cắt, mặt cấu tạo - Bản vẽ xin phép xây dựng Hồ sơ kết cấu gồm: - Các bản vẽ thiết kế đầy đủ các khấu kiện kết cấu công trình - Các bản vẽ chi tiết các khấu kiện kết cấu công trình - Bảng thống kê thép. Hồ sơ khái toán chi phí xây dựng: - Phần thô: khái toán suất đầu tư theo m2. - Hoàn thiện: thể hiện chi tiết khối lượng, quy cách, chủng loại vật tư và đơn giá thành tiền. Hồ sơ thiết kế điện: - Các bản vẽ thiết kế cấp điện, sơ đồ nguyên lý cấp điện. - Hệ thông chống sét, ăng ten, điện thoại, cáp truyền hình, camera quan sát. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước: - Các bản vẽ thiết kế cấp thoát nước mưa. - Bảng thống kê trang thiết bị. Hồ sơ dự toán công trình: - Phần thô: khối lượng chi tiết cấp phối vật tư, máy thi công, nhân công theo đúng tiêu chuẩn xây dựng. - Phần Hoàn thiện: Thể hiện chi tiết khối lượng, quy cách , chủng loại vật tư và đơn giá thành tiền. Giám sát tác giả: - Kỹ sư đến công trình kiểm tra sắt trước 1-2 ngày trước khi đổ bê tông. - KTS đến công trình kiểm tra trung bình 1-2 lần/ tháng. Khi công trình có phát sinh hay thay đổi bất khả kháng, KTS, kỹ sư sẽ đến công trình bàn bạc giải quyết cùng chủ nhà và đơn vị thi công. - Tư vấn giải quyết thắc mắc trong giờ hành chính trong suốt quá trình thi công. - Thời gian thực hiện 50 ngày làm việc
- Hệ số 1.00 - Bộ hồ sơ (<250 m2) 8.000.000 - Bộ hồ sơ ( 250 - 400 m2) 10.000.000 - Bộ hồ sơ ( >400 m2) 15.000.000
- Hệ số 1.00 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 110.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 100.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 90.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 80.000 VNĐ)
- Hệ số 1.00 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 180.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 170.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 160.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 150.000 VNĐ)
- Hệ số 1.20 - Bộ hồ sơ (<250 m2) 8.000.000 - Bộ hồ sơ ( 250 - 400 m2) 10.000.000 - Bộ hồ sơ ( >400 m2) 15.000.000
- Hệ số 1.20 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 110.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 100.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 90.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 80.000 VNĐ)
- Hệ số 1.20 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 180.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 170.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 160.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 150.000 VNĐ)
- Hệ số 1.25 - Bộ hồ sơ (<250 m2) 8.000.000 - Bộ hồ sơ ( 250 - 400 m2) 10.000.000 - Bộ hồ sơ ( >400 m2) 15.000.000
- Hệ số 1.25 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 110.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 100.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 90.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 80.000 VNĐ)
- Hệ số 1.25 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 180.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 170.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 160.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 150.000 VNĐ)
- Hệ số 1.30 - Bộ hồ sơ (<250 m2) 8.000.000 - Bộ hồ sơ ( 250 - 400 m2) 10.000.000 - Bộ hồ sơ ( >400 m2) 15.000.000
- Hệ số 1.30 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 110.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 100.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 90.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 80.000 VNĐ)
- Hệ số 1.30 - Diện tích từ 100 - 200m2 ( áp dụng giá 180.000 VNĐ) - Diện tích từ 200 - 300m2 ( áp dụng giá 170.000 VNĐ) - Diện tích từ 300 - 400m2 ( áp dụng giá 160.000 VNĐ) - Diện tích từ 400m2 trở lên ( áp dụng giá 150.000 VNĐ)
Tầng hầm
Chọn kiểu: Sàn hầm Sàn bán hầm
Tầng 1
Số tầng: 1 2 3 4 5
(đơn vị: m/m2)
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng thượng
Tầng mái
Chọn kiểu: Mái bằng Mái nghiêng Mái bằng, lợp ngói